- Từ điển Việt - Anh
Sự lan truyền tuyến tính
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
rectilinear propagation
Xem thêm các từ khác
-
Khả năng đáp ứng Internet của hệ thống tự động hóa NASA
nasa automated system internet response capability (nasirc) -
Khả năng di động của số gọi nội hạt qua vô tuyến
wireless local number portability (wlnp) -
Khả năng điều chỉnh bó sai số
burst error correcting capability -
Khả năng điều chỉnh nhóm sai số
burst error correcting capability -
Khả năng định hướng
pointing capability -
Giới hạn trực tiếp
direct limit -
Sự lan truyền xích đạo
equatorial propagation -
Khả năng đòi hỏi
qualification required -
Khả năng ghi hoàn toàn
write-through capability -
Khả năng ghi suốt
write-through capability -
Giới hạn tương đối
relativistic limit -
Giới hạn vùng tối của ăng ten
antenna shadow boundary -
Sự khử nhạy mức sóng mang trong biến điệu
reduction in carrier level during modulation -
Khả năng hệ thống
system capacity -
Khả năng hoạt động
functional capability -
Khả năng hoạt động đầy đủ
full operation capability (foc) -
Giới thiệu hệ thống báo hiệu số 7
introduction to signalling system number 7 (q.700) -
Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu của doanh nghiệp
enterprise database connectivity (edc) -
Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu Java
java database connectivity (jdbc) -
Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở
open database connectivity (odbc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.