- Từ điển Việt - Anh
Sự liên lạc ảo
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
virtual link
Xem thêm các từ khác
-
Sự liên lạc bảo mật
safety communication -
Sự liên lạc bên trong tàu biển
internal communications on board ship -
Sự liên lạc dịch vụ
order-wire communications -
Kho lưu trữ Java
java archive (jar) -
Gọi thủ tục con
subroutine call -
Gói tin
packet, data packet, giải thích vn : một khối thông tin được truyền trên máy tính . packet ( gói tin ) có chứa địa chỉ của... -
Gói trạng thái tô pô của PNNI
pnni topology state packet (ptsp) -
Gói trao đổi lớn qua Internet (Novell)
large internet exchange packet (novell) (liep) -
Gói trợ giúp phân tích địa chất (CCRS)
geological analysis aid package (ccrs) (gaap (landsat)) -
Gọi trực tiếp công ty khai thác quốc tế
international operator direct calling (iodc) -
Sự liên lạc điện ảnh
phototelegraph communication -
Sự liên lạc điện báo
phototelegraph communication -
Sự liên lạc điện thoại
speech connection, telephone link -
Sự liên lạc đường dài
long-distance communication -
Sự liên lạc ghép kênh
multiplex link -
Sự liên lạc giả tưởng
hypothetical reference link -
Sự liên lạc hai chiều
bidirectional link, two-way communication -
Sự liên lạc không thực
virtual link -
Sự liên lạc không/đất
air/ground communication -
Sự liên lạc khuếch tán
broadband call
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.