- Từ điển Việt - Anh
Sự liên thông các hệ thống mở
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
open systems interconnection (OSI)
OSI (open systems interconnection)
Xem thêm các từ khác
-
Sự liên thông mạng SNA
sna network interconnection -
Sự liên thuộc
incidence -
Sự liệt kê các hằng số
enumeration of constants -
Sự linh hóa
annihilation -
Khoảng cách (bề ngoài, biểu kiến)
apparent distance -
Khoảng cách bản ghi
record gap -
Khoảng cách biến đổi
variable spacing -
Khoảng cách biểu kiến
apparent distance -
Khoảng cách các giàn
truss spacing -
Khoảng cách cân đối
proportional space -
Sự loại bỏ chế độ chuẩn
normal mode injection -
Sự loại bỏ dòng ẩn
hidden line removal -
Sự loại bỏ đường ẩn
hidden line removal -
Sự loại bỏ khoảng (trắng)
space suppression -
Sự loại bỏ kiểu chung
common-mode rejection -
Sự loại bỏ ký tự đầu
leading character elimination -
Sự loại bỏ mặt ẩn
hidden surface removal -
Khoảng cách cố định
fixed pitch, fixed space -
Khoảng cách có thể dùng được (của cáp truyền)
usable distance (of a fiber) -
Khoảng cách có tỉ lệ (giữa các ký tự)
proportional space
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.