- Từ điển Việt - Anh
Sự mòn của ray cơ bản
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
wear of the stock rail
Xem thêm các từ khác
-
Sự mòn của ray ghi
wear of the switch point -
Khoảng cách đoàn tàu
train spacing -
Sự mòn gờ bánh xe
flange wear, wheel flange wear -
Khoảng cách được phép giữa các xe
tolerable gap between vehicles -
Khoảng cách hạ cánh
landing distance, khoảng cách hạ cánh khả dụng, landing distance available -
Khoảng cách hạ cánh khả dụng
landing distance available -
Khoảng cách hai thanh ray
space between rails -
Khoảng cách hãm an toàn
safety braking distance -
Khoảng cách hãm thường
full braking distance -
Khoảng cách lướt
gliding distance -
Sự nâng lên trên đệm khí
air cushion levitation -
Sự nâng nghiêng
raising screw -
Khoảng cách tâm hai tăm pông
centres of buffers -
Khoảng cách tâm lò xo
spring centre -
Khoảng cách tính tới tâm lưỡi móc
length of coupler-head centre -
Hầm nâng hạ giá chuyển hướng
bogie drop pit -
Khoảng cất cánh
takeoff area -
Khoảng cất cánh khả dụng
takeoff distance available -
Khoảng chạy đà cất cánh
takeoff run -
Sự nạp tăng cường
boost charge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.