- Từ điển Việt - Anh
Sự mô tả thực địa
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
field description
Xem thêm các từ khác
-
Khoang tràn
overfall gap -
Khoảng trống (có hại) trong xilanh
piston clearance -
Khoảng trống (có hại) trong xylanh
cylinder clearance -
Khoang trống trong rừng
opening -
Khoảng trung gian
intermediate space -
Sự mồi nước khởi động (máy bơm)
priming -
Sự mòn đất
soil erosion -
Hầm lò thăm dò
exploring opening -
Sự mòn do mỏi
fatigue wear -
Sự mòn do trượt
scuff -
Sự mua
purchase, purchase, purchase -
Sự mua đất
land purchase -
Khoảng cách giữa bánh trước và sau của xe
wheelbase or wheel base, giải thích vn : khoảng cách của hướng đi từ bánh sau ra bánh trước của một chiếc xe ; nó được đo... -
Khoảng cách giữa các điểm biên
out to out distance -
Khoảng cách giữa các ống (nồi hơi và lò ống)
tube spacing -
Khoảng cách giữa các tâm
distance between centers, distance between centres -
Khoảng cách giữa các trục
distance between axles, distance between exes -
Khoảng cách giữa cánh tuabin
bucket space -
Khoảng cách giữa hai đinh tán
pitch of rivets -
Khoảng cách giữa hai lần tưới
frequency of irrigation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.