- Từ điển Việt - Anh
Sự mất mát
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
damage
leakage leak
lose
loss
wastage
Xem thêm các từ khác
-
Sự mất mát do thấm
leakage lose, seepage lose, seepage loss -
Khe nứt tách
splintery fracture -
Khe nứt trong đá
crevice -
Hắc ín trung bình
middle tar, dầu hắc ín trung bình, middle tar oil -
Hạch
danh từ, Động từ, concretion, ganglion, kernel, knot, nuclear, nucleon, nucleus, core, nucleus, putamen, gland; (bool) nucleus, (y học) bubo,... -
Sự mất ổn định
buckling, collapse, crippling, instability, local distortion, loss of stability, sự mất ổn định khi xoắn và uốn dọc, loss of stability... -
Khe nứt xả
exhaust cavity -
Khe ống dẫn rỗng
slot -
Khe phía trước
front gap -
Khe phóng điện
discharger, electrode gap, gap, spark absorber, spark gap, khe phóng điện bảo vệ, protective spark gap, khe phóng điện được khởi động,... -
Khe phóng điện bảo vệ
protective gap, protective spark gap, protector gap -
Khe phóng điện hình cầu
measuring spack gap, sphere gap -
Sự lấp đất công nghiệp
industrial landfill -
Sự lấp đất hào
trench landfill -
Sự lắp đặt nồi
pot setting -
Sự lấp đất rãnh
trench landfill -
Sự lấp đất sườn dốc
ramp landfill, slope landfill, slope method -
Sự lấp đầy
fill-up, mounting by pushing, backfill, backfilling, backing, fill, filling, heaping, infilling, stowing, subgrade filling, dusting, filing -
Khe quảng cáo
advertising slot -
Khe quét
scanning gap
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.