- Từ điển Việt - Anh
Sự mở rộng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
amplification
amplification (vs)
analytic continuation
broadening
completion
continuation
enlargement
escape (ESC)
expansion
extension
Giải thích VN: Ví dụ phần mở rộng của một file thông thường là 3 ký tự cuối cùng, sau dấu [[chấm.]]
- sự mở rộng cú pháp
- syntactic extension
- sự mở rộng dấu
- sign extension
- sự mở rộng giới hạn thời gian
- extension of time limits
- sự mở rộng khoảng đo
- extension of the measuring range
- sự mở rộng mã
- code extension
- sự mở rộng ngữ nghĩa
- semantic extension
- sự mở rộng phương tiện
- facilities extension
- sự mở rộng tập dữ liệu
- data set extension (DSE)
- sự mở rộng tập dữ liệu
- DSE (dataset extension)
- sự mở rộng thư tín Internet đa năng
- MIME (multi-purpose internet mail extension)
- sự mở rộng thư tín Internet đa năng
- multipurpose internet mail extension (MIME)
- sự mở rộng tín hiệu
- signal extension
- sự mở rộng truy cập ảo
- VAX (virtualaccess extension)
- sự mở rộng truy nhập ảo
- virtual access extension (VAX)
- sự mở rộng truyền
- transmission extension
- sự mở rộng đa môi trường
- MMX (multimediaextension)
- sự mở rộng đa phương tiện
- multimedia extension (MMX)
- sự mở rộng địa chỉ
- address extension
- sự mở rộng điện thoại
- telephone extension
- sự mở rộng đường truyền
- REX (routeextension)
- sự mở rộng đường truyền
- route extension
- tấm mạch điều khiển sự mở rộng bus
- BED (busextension driver card)
flaring
magnification
opening
spread
spreading
stretch
stretching
widening
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
enlargement
expansion
extension
Xem thêm các từ khác
-
Sự mở rộng công việc
job enlargement -
Khoan bi
chiled-shot drilling, pellet impact drill, shot drilling -
Khoan bơm (giếng)
pump compartment -
Khoan cáp
cable drilling, churn drilling, derrick drill, jump drilling, rope boring, rope drilling, dụng cụ khoan cáp, cable (drilling) tool -
Khoan cứng
solid drilling, giải thích vn : phương pháp sử dụng trong khi khoan kim cương , khi đó toàn bộ bề mặt của một chỗ sẽ được... -
Khoan cụt
blind drilling, giải thích vn : chỉ quá trình khoan trong đó chất lỏng dùng hỗ trợ quá trình khoan không thoát ra [[ngoài.]]giải... -
Khoan đập
churn drill, churn drilling, jumper drill, percussion boring -
Hàm cầu
demand function, spherical function, spherical harmonic, surface harmonic, septic tank, demand function -
Hàm chẵn
even function -
Hàm chi phí
cost function, expenditure function -
Hàm chỉ tiêu
indicator, indicatrix, expenditure function, hàm chỉ tiêu cobb-douglas, cobb-douglas expenditure function -
Hàm chia vòng tròn
cyclotomic function -
Hàm chỉnh hình
homomorphic function, holomorphic function -
Sự mở rộng đột ngột của mặt cắt ngang (dòng chảy)
sudden enlargement of cross section -
Sự mất quyền ưu tiên
loss of priority -
Sự mất tạm
drop-out -
Khoan dùng khí nén
air drill -
Khoan đúng tâm
center drill, giải thích vn : mũi khoan xoắn có tiết diện hình nón với góc lệch 60o và một lỗ khoét loe miệng dùng để khoan... -
Khoan dùng tay
drill hand -
Khoan dưới
underream, giải thích vn : mở rộng một lỗ khoan bên dưới lớp vỏ [[bọc.]]giải thích en : to enlarge a drill hole beneath the casing.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.