- Từ điển Việt - Anh
Sự nâng cẩu
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
raised-face tool
Xem thêm các từ khác
-
Sự nâng cọc
pile lifting -
Sự nâng giá
appreciation -
Sự nâng kiện
package hoisting, package lifting -
Sự nâng kiểu chân không
vacuum lifting -
Sự nâng mặt phố
street elevation -
Khoảng cách nhìn thấy được
sight distance -
Khoảng cách nối của đường ray
fishing space, giải thích vn : khoảng cách giữa phần đầu và phần cuối của đường ray mà giữa chúng có những thanh [[nối.]]giải... -
Khoảng cách ở biên
end distance -
Khoảng cách phòng cháy
fire prevention distance -
Khoảng cách quy hoạch
design spacing, planning spacing -
Hàm lượng nước trong cốt liệu
water contained in aggregates -
Hàm lượng nước trong gỗ
lumber moisture content -
Hàm lượng nước trong nước cống
water content of (sewage) sludge -
Hàm lượng nước tự nhiên
natural moisture content -
Hàm lượng nước tương đối
relative water content -
Sự nạo vét bùn
mud dredging -
Sự nạo vét đáy
bottom dredging -
Sự nạo vét đáy biển
marine dredging, sea dredging -
Sự nạo vét kiểu hút
suction dredging -
Sự nạo vét nông
shallow dredge
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.