- Từ điển Việt - Anh
Sự nối dài cọc (kiểu đầu tiếp đầu)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
pile splicing
Xem thêm các từ khác
-
Sự nối đàn hồi
elastic connection, elastic relaxation -
Sự nối đất bảo vệ
protective grounding -
Sự nối đất cực dương
anode grounding -
Sự nối đất thanh dẫn
bus grounding -
Sự nối đất thiết bị điện
grounding of electric equipment -
Khối lượng áp chế
imposed load, giải thích vn : toàn bộ khối lượng một kết cấu phải chống đỡ ngoài khối lượng không đổi của bản thân... -
Khối lượng công tác
volume of work -
Khối lượng công tác đất
earthwork quantity, volume of earthwork -
Khối lượng công tác xây dựng
quantities of building work -
Khối lượng công trình đang xây dựng
volume of buildings under construction -
Hành trình không ứng suất
unstrained path -
Hàng rào khử trùng
disinfectant barrier, disinfection barrier -
Hàng rào kiểm tra
control box -
Hàng rào lối vào đường hầm
fencing of access ramp to tunnel portal -
Sự nối dây cáp
cable connection -
Sự nối ghép nhà
building connection -
Sự nổi gộp
bulk floatation -
Khối lượng của vật thể
mass of body -
Khối lượng đất đào
excavated volume, volume of excavation -
Khối lượng điều chỉnh
effective storage
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.