- Từ điển Việt - Anh
Sự nghiên cứu tiếp thị định tính
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
qualitative marketing research
Xem thêm các từ khác
-
Cà phê nửa tan
semi-soluble coffee -
Phân phối trên phí tổn chế tạo
distribution on manufacturing cost -
Thiết bị thanh trung ly tâm
centrifugal heater -
Sự bán khống (hàng hóa kỳ hạn)
selling short -
Phân phối vật tư
allocation of materials -
Cổ phiếu chia nhỏ
split share, subdivided share -
Phân phối vốn
allocation of funds, distribution of fund -
Đường thang lôgơ
ratio scale -
Sự nghiên cứu trong phòng thí nghiệm
laboratory examination -
Cà phê pha rồi
spent coffee -
Sự bán ký gởi
sale on consignment -
Thiết bị thanh trùng nguội
cooker-cooler -
Cổ phiếu cho người bán
vendor's share -
Đường thị trường an toàn
security market line -
Phân phối xác suất liên tục
continuous probability distribution -
Cà phê pha sẵn để điểm tâm
ready for brewing coffee -
Sự nghiên cứu trong sản xuất
routine test -
Phân phối xác suất rời rạc
discrete probability distribution -
Đường thị trường vốn
capital market line -
Sự bán ký gửi
consignment sales, deposit sale, memorandum sale, sale on consignment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.