- Từ điển Việt - Anh
Sự nhận biết dấu hiệu
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mark sensing
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhận biết dấu hiệu quang
optical mark recognition (omr) -
Sự nhận biết dung lượng tự động
automatic volume recognition (avr), avr (automatic volume recognition) -
Sự nhận biết hệ thống
system identification -
Sự nhận biết hệ thống con
ssid (subsystem identification), subsystem identification (ssid) -
Sự nhận biết khối tự động
automatic volume recognition (avr), avr (automatic volume recognition) -
Sự nhận biết ký tự mực từ
micr (magnetic ink character recognition) -
Sự nhận biết mẫu
pattern recognition -
Sự nhận biết máy
machine identification -
Sự nhận biết người dùng mạng
network user identification, nui (network user identification) -
Sự nhận biết nút
node identification -
Sự nhận biết sóng mang
carrier sense -
Sự nhận biết tài liệu
docid (document identification), document identification (docid) -
Sự nhận biết tập tin
file identification -
Khối ảnh
image block -
Khối ảo
virtual volume -
Khối bản ghi
record block -
Hãng chế tạo thiết bị gốc
oem (original equipment manufacturer), original equipment manufacturer-eom, giải thích vn : công ty thực sự chế tạo một bộ phận phần... -
Hàng chỉ dấu
sign digit -
Hàng chữ cái
letter row, hàng chữ cái phím dưới, lower letter row -
Hàng chữ cái phím dưới
lower letter row
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.