- Từ điển Việt - Anh
Sự nhiệt phát quang
Mục lục |
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
caloric
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
thermoluminescence
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhiễu
disturbance, failure, interference, malfunction, perturbation, sự nhiễu bộ nhớ, storage interference, sự nhiễu cảm ứng, inductive interference,... -
Khoảng thời gian giãn
expansion period -
Hàm giải tích đơn diễn
monogenic analytic, monogenic analytic function -
Hàm giảm
decreasing function -
Hàm gián đoạn
discontinuous function -
Hàm giới nội
bounded function -
Sự mở rộng giới hạn thời gian
extension of time limits -
Sự mở rộng rãnh
track spreading -
Khoảng thời gian nhớ
memory span -
Hàm hạch
kernel function -
Hàm Hamilton
hamiltoniam function (h), hamiltonian, hamiltonian function -
Hàm hằng cục bộ
locally constant function -
Hàm Helmholtz
free energy, helmholtz function, hàm helmholtz riêng, specific helmholtz function -
Sự mở rộng xung
pulse broadening, pulse spreading, pulse widening -
Sự mô tả
exposition, description -
Sự mô tả công việc
job description, job specification -
Khoảng thời gian tự do
free time, time-efficiency factor, time-free transfer -
Khoảng thu
range, receiving range, pilot length -
Khoang thử môi trường
environmental test chamber -
Khoang thử nghiệm
test bay, test floor, inspection interval
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.