- Từ điển Việt - Anh
Sự non tần số
Điện
Nghĩa chuyên ngành
under-frequency
Xem thêm các từ khác
-
Sự nung bằng cao tần
high-frequency heating -
Sự nung bằng dòng Foucault
eddy current heating, high-frequency heating -
Sự nung bằng trung tần
medium-frequency heating -
Sự nung chảy bằng điện
electric smelting -
Sự nung chì
lead burning, giải thích vn : phương pháp đốt chì tương đương với cách làm cchì dùng để gắn các phiếu cực vào các ngăn... -
Sự nung cục bộ
local heating -
Hằng số ngăn
cell constant -
Sự nung điện tử
electronic heating, high-frequency heating -
Khối nối
connector block, terminal block, giải thích vn : một đế hay khối cách điện với các đầu hay thanh nối được dùng để tạo sự... -
Sự ô xi hóa
oxidation -
Sự ô xy hóa
oxidization -
Hằng số thời gian (trong mạch RL)
time constant (l/r), giải thích vn : thời gian cần để cường độ dòng điện trong cuộn điện cảm gia tăng 63,2% hoặc giảm 36,7... -
Hằng số thời gian R-C
r-c time constant -
Hằng số thuận nghịch
reciprocity constant -
Sự ổn định dòng
current stabilization -
Sự ổn định dòng điện
current control, current regulation -
Hằng số tụ điện
capacitor constant -
Hàng số từ thẩm
magnetic permeability, magnetic permeability, permeability, hằng số ( từ ) thẩm từ tương đối, relative permeability, hằng số từ thẩm... -
Hằng số xung
pulse constant -
Sự ổn định quá độ (động)
transient stability
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.