- Từ điển Việt - Anh
Sự phá hỏng do trượt
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
slide failure
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sliding failure
Xem thêm các từ khác
-
Sự phá hỏng do xoắn
torsion failure -
Khối thải lấp đất
fill mass -
Hấp thụ nhiệt
absorption of heat, endothermic, heat absorption, heat-absorbing, thermal absorption, bộ hấp thụ nhiệt, heat absorption unit, giàn hấp thụ... -
Sự phá hỏng giòn
brittle fracture -
Sự phá hỏng mép
edge fracture -
Sự phá hỏng mỏi
fatigue fracture -
Sự phá hỏng nhớt
tough fracture -
Sự phá hỏng sớm
premature failure -
Sự phá hủy
break, breakaway, breakdown, collapse, damage, degradation, demolition, destruction, failure, fall, rupture -
Sự phá hủy dần
progressive failure -
Khối thông tin
bulk of information, information block, khối thông tin chương trình, program information block (pib), khối thông tin cổng, pib (portinformation... -
Khối thông tin cổng
pib (port information block), port information block -
Hấp thụ tần số
absorption wavemeter -
Hát
Động từ, sing, splash, bead, bean, corn, corpuscle, corpuscular, grain, granular, kernel, nut, particle, pellet, seed, shot, small shot, berry, coarse,... -
Hạt (dầu)
body -
Hạt anpha
alpha particle -
Sự phá hủy nhiệt
thermal degradation, thermal breakdown -
Sự phá hủy ở nền
base failure -
Sự pha lẫn
mixture -
Sự pha loãng
breaking up, dilution, liquefaction, rarefaction, thinning, attenuation, dissolution, sự pha loãng bùn khoan, pulp dilution, sự pha loãng dầu,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.