- Từ điển Việt - Anh
Sự phá sập sớm
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
premature caving
Xem thêm các từ khác
-
Sự phá sập toàn tầng
undercut caving -
Khối tổ ong hút âm
acoustic cell block -
Sự pha trộn cho bề mặt bê tông
face mix, giải thích vn : một hỗn hợp giưũa xi măng và mạt đá dùng để tạo ra đá nhân tạo trên bề mặt của tấm bê [[tông.]]giải... -
Sự phá vỡ lớp lót (lò)
shearing of lining -
Sự phá vụn
cataclase -
Sự phác vẽ theo mắt
eye sketch -
Sự phai ố
turning yellow -
Sự phân (chia) vùng lãnh thổ
fractional zoning within territory -
Hạt dẹt của cốt liệu
flat piece (of aggregate) -
Sự phân biệt trọng lực
gravitational differentiation -
Sự phân biệtchức năng
functional differentiation -
Sự phân bố áp lực
pressure distribution -
Hạt không đều (cạnh)
boundary grain -
Hạt không hợp cỡ
off-grade size -
Hạt không ngậm nước
unhydrated grain -
Sự phân bố cỡ hạt
grain size distribution, particle size distribution -
Sự phân bố cường độ sáng
luminous intensity distribution -
Sự phân bố dân cư
population distribution, sự phân bố dân cư nội thành, population distribution within town limits, sự phân bố dân cư nông thôn, population... -
Sự phân bố dân cư nội thành
population distribution within town limits -
Sự phân bố dân cư nông thôn
population distribution over rural areas
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.