- Từ điển Việt - Anh
Sự phát hiện rađa
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
radar contact
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát hiện trượt bánh
wheel-slide detection -
Khớp trục đệm giữa
central buffer coupling -
Khung biển hướng tàu chạy
destination board frame -
Hệ điều khiển bay kép
dual flight control system -
Hệ điều khiển khép kín
closed loop -
Hệ định vị hypebon
hyperbolic position-fixing system -
Hệ định vị toàn cầu vi sai
differential global positioning system (anh) -
Hệ dò quang điện chùm phản xạ
reflected beam photoelectric detector -
Hệ đỗ và đi
parity and ride -
Hệ dòng chiều
tidal flow system -
Hệ đồng thời
simultaneous system -
Hệ gàu tải lật
tipping bucket conveyor -
Hệ GCA (hệ thống hạ cánh)
ground-controlled approach system -
Hệ giám sát cất cánh
takeoff monitoring system -
Hệ gương chiếu hậu
rearview system -
Hệ hành trình (đạo hàng)
rounteing system -
Hệ số bay lướt dài
glide ratio -
Sự phục vụ định kỳ
scheduled service -
Không khí phá băng
de-icing air -
Hệ số chạy ngoằn ngoèo
weaving factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.