- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát ra
emission, issuance, maximum allowable emission -
Sự phát rộng đồng thời
simulcast broadcasting -
Sự phát sáng
flash liberation, glow, glowing, luminescence, luminous emitting, sự phát sáng âm, negative glow, sự phát sáng dư, after glow, sự phát sáng... -
Sự phát sáng sau
afterglow -
Sự phát sinh
generation, genesis, origination, sự phát sinh âm hưởng, tone generation, sự phát sinh giao thông, traffic generation, sự phát sinh ngẫu... -
Khung ảnh
frame, printing frame -
Khung âu tàu
frame -
Khung ba nhịp
three-bay frame -
Khung bản vẽ
drawing frame, sheet border, sheet edge -
Hệ điều hành UNIX
operating system unix (unix), unix operating system, phiên bản hệ điều hành unix của hp, hp's version of unix operating system (hp/ux) -
Sự phát sinh triều ròng
ebb generation -
Sự phát sóng dải UHF
uhf broadcasting) -
Sự phát tán
emission, sipation, sissipation, sự phát tán cục bộ, local emission, sự phát tán cục bộ, local emission source, sự phát tán khí thải,... -
Sự phát tán công suất
power dissipation -
Sự phát thải
emission, release -
Sự phát thanh
broadcast, broadcasting, radio broadcasting, sound broadcasting, transmission, broadcast, sự phát thanh chuẩn, standard broadcast channel, sự phát... -
Khung bê tông
concrete frame, kết cấu khung bê tông, concrete frame construction, khung bê tông ứng suất trước, prestressed concrete frame -
Khung bên (của côngtenơ)
side frame -
Khung bồi cactông
cardboard tray -
Hệ điều khiển
control hierarchy, control system, control tower, hệ điều khiển bằng máy tính, computer control system, hệ điều khiển bằng tay, manual...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.