- Từ điển Việt - Anh
Sự phát tán dạng thể khí
|
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
gaseous diffusion
Giải thích VN: 1. sự chuyển tải có tính chất chọn lựa của khí bằng phát tán phân tử thông qua một màng chắn xốp lỗ nhỏ, sử dụng cho việc chuẩn bị nhiên liệu cho các nhà mày phản ứng hạt nhân 2. một sự phát tan có thể tan được của khí bằng sự hút và hòa tan của khí trong khuôn nhựa polime không có [[xốp.]]
Giải thích EN: 1. the selective transfer of gas by molecular diffusion through microporous barriers; used especially in preparing fuel for nuclear reactors.the selective transfer of gas by molecular diffusion through microporous barriers; used especially in preparing fuel for nuclear reactors.2. the selective solubility diffusion of gas by absorption and solution of the gas in a nonporous polymer matrix.the selective solubility diffusion of gas by absorption and solution of the gas in a nonporous polymer matrix.
Xem thêm các từ khác
-
Không gian nạp
packing space -
Không gian nén
compression space -
Hệ đối ngẫu
dual system -
Không gian tiếp xúc
contact space -
Hệ đơn tà
monolinic system -
Sự phát xạ hợp tác
cooperative emission -
Không giống
unlike -
Hệ đường ống
pipage -
Không hạt
harmless, grainless -
Hệ đứt gãy
fault system -
Hệ eogen
eogene system -
Không hóa vàng
nonyellowing -
Không hoạt hóa
inactive -
Không hỏng hóc
trouble-proof -
Hệ hai cấu tử
two-component system -
Không kết lắng
non-settling -
Hệ số ăn mòn
coefficient of corrosion -
Không khí bị nén
compressed air, pressurized air -
Không khí cháy
air of combustion -
Hệ số bắt cháy
firing rate, hệ số bắt cháy tối thiểu, minimum firing rate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.