- Từ điển Việt - Anh
Sự phát thanh quốc tế
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
international broadcasting
Xem thêm các từ khác
-
Sự phát thanh sóng ngắn
short-wave broadcasting -
Không gian Linđơlốp
lindeduffs space -
Không gian lồi
convex space, không gian lồi cục bộ, locally convex space -
Không gian lồi cục bộ
locally convex space -
Không gian màn hình
screen space -
Không gian mắt
eye space -
Không gian máy tính
cyberspace, giải thích vn : không gian ảo được tạo nên bởi các hệ thống máy tính . có một định nghĩa về không gian như... -
Không gian metric
metric space, không gian metric các hàm số liên tục, metric space of continuous function, không gian mêtric compact, compact metric space, không... -
Không gian metric các hàm số liên tục
metric space of continuous function -
Không gian mêtric compact
compact metric space -
Không gian mêtric đầy đủ
complete metric space -
Không gian metric lệnh
skew-metric space -
Không gian metric rời rạc
discrete metric space -
Không gian mêtric tách được
separable metric space -
Không gian mêtric tuyến tính
linear metric space -
Hệ điều khiển phương tiện
mca (media control architecture) -
Hệ điều khiển quá trình
process control system -
Sự phát thanh vô tuyến
radio broadcasting -
Sự phát thông báo
message generation -
Sự phát tiếng nói đã thu
recorded voice announcement, rva (recorded voice announcement)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.