- Từ điển Việt - Anh
Sự phân phối dung sai toàn bộ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
overall allocation of tolerances
Xem thêm các từ khác
-
Sự phân phối fađinh
distribution of fading, fading distribution -
Sự phân phối gamma
gamma distribution -
Sự phân phối Gaussien
gaussian distribution -
Sự phân phối gián tiếp
indirect distribution -
Sự phân phối giọt
drop distribution -
Sự phân phối hai kiểu
bi-modal distribution -
Sự phân phối hình chuông
tapered distribution -
Sự phân phối ngẫu nhiên
random distribution -
Sự phân phối nhân sự
deployment of staff -
Sự phân phối pha
phase distribution, sự phân phối pha trong góc mở ( anten ), phase distribution over the aperture (ofan antenna) -
Sự phân phối pha trong góc mở (anten)
phase distribution over the aperture (of an antenna) -
Sự phân phối phổ
spectrum allocation, spectrum distribution -
Sự phân phối phổ biên độ
spectral amplitude distribution -
Sự phân phối phổ Gaussien
gaussian spectral distribution -
Sự phân phối phổ năng lượng
spectral energy distribution -
Sự phân phối phổ tín hiệu
spectral distribution of the signal -
Sự phân phối phổ xuyên âm
spectral distribution of crosstalk -
Sự phân phối quỹ
allocation of funds, fund allocation -
Không bị nhiễu
jam-free -
Sự phân phối tần số
frequency allocation, frequency allotment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.