- Từ điển Việt - Anh
Sự phóng điện dư
Điện
Nghĩa chuyên ngành
residual discharge
Xem thêm các từ khác
-
Sự phóng điện duy trì
keep alive discharge -
Sự phóng điện hình cầu
globular discharge -
Sự phóng điện hồ quang
arc discharge -
Sự phóng điện hoa
corona effect -
Sự phóng điện khí quyển
atmospheric discharge -
Sự phóng điện một phần
partial discharge -
Sự phóng điện ngược
back discharge -
Sự phóng điện tĩnh lặng
silent discharge -
Sự phóng điện tỏa sáng
glow discharge -
Sự phóng điện tự phát
spontaneous discharge -
Sự phóng điện từng phần
partial discharge -
Sự phóng điện xoay chiều
ac discharge, alternating discharge -
Không chỉnh
incorrect, mismatch, giải thích vn : không phù hợp , sự không tương hợp giữa hai bộ phận truyền năng lượng hoặc tín hiệu... -
Sự phóng leo
tracking -
Sự phòng ngừa sự cố
accident prevention -
Sự phòng nóng
hot backup -
Sự phồng ống (sinh hơi)
swelling of tube -
Sự phóng tia lửa điện
spark discharge -
Hệ ba pha
three-phase system, three-wire system -
Sự phân tích dầu
oil analysis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.