- Từ điển Việt - Anh
Sự phóng xạ nguyên tử
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
nuclear radiation
Xem thêm các từ khác
-
Sự phủ atphan
bituminization -
Không được điều chỉnh
unadjusted -
Hậu nhập tiên xuất
last in first out (lifo) -
Hậu quả của ứng suất
stress aftereffects -
Hậu quả của việc thử khi hoàn thành không đạt
completion, consequences of failure to pass tests -
Hậu quả của việc thử nghiệm khi hoàn thành
tests on completion, consequences of failure to pass -
Hậu quả đàn hồi
elastic aftereffect -
Hậu quả dẻo
plastic aftereffect -
Hậu quả do đóng băng
frost effects -
Hậu quả về sau
aftereffect -
Sự phủ bitum
bituminizing -
Sự phân loại ngang bằng
screen sizing -
Sự phân loại nghề nghiệp
occupational classification -
Sự phân loại nhà và công trình
classification of building and structure -
Sự phân loại nước ngầm
classification of ground water -
Không được liên kết
unconnected -
Không được trang bị
unequipped -
Không được trát
unrendered -
Hậu tố -style
-style, giải thích vn : một hậu tố để chỉ một cột hoặc có hình cột giống như trong peristyle ( cột bao [[quanh).]]giải thích...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.