- Từ điển Việt - Anh
Sự phản kháng không thi hành
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
defense of non-performance
plea of non-performance
Xem thêm các từ khác
-
Giá trị biên tế
marginal value, giá trị biên tế của hàng hóa, marginal value of commodity, giá trị biên tế giảm dần, declining marginal value, giá... -
Thiết kế quảng cáo
developing advertising -
Giá trị biên tế của hàng hóa
marginal value of commodity -
Giá trị biên tế giảm dần
declining marginal value, diminishing marginal value -
Các khoản nợ dự phòng khó đòi
allowance for doubtful account -
Giá trị biên tế tương đối
relative marginal value -
Sự bảo quản bằng Silô
bin storage -
Sự phân khúc
segmenting -
Giá trị bình quân
average value, giá trị bình quân của một mặt hàng lưu kho, average value of an item at inventory -
Thiết kế sản phẩm
design of product, product designs -
Giá trị bình quân của một mặt hàng lưu kho
average value of an item at inventory -
Các khoản nợ đủ tiêu chuẩn
eligible liabilities -
Giá trị bình thường
normal value -
Sự phân khúc thị trường
market segmentation -
Sự bảo quản bằng tia bức xạ
radiation preservation -
Giá trị buôn bán
sale value -
Giá trị các tài sản
asset value, assets value -
Thiết kế theo kiểu mở
open-plan -
Công nghiệp vải bông
cotton industry -
Các khoản nợ đủ tiêu chuẩn (để tái chiết khấu)
eligible liabilities
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.