- Từ điển Việt - Anh
Sự rã lại
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
re-grinding
Xem thêm các từ khác
-
Sự rắc
dispersant spraying, powdering (decorative application) -
Khớp lá
plate hinge -
Hệ số dự trữ chiếu sáng
reserve illumination coefficient -
Sự rải
spreading -
Sự rải (bitum) trên mặt
priming -
Sự rải (dùng trong trang trí)
powdering (decorative application) -
Sự rải atfan
asphalt work, asphalting -
Sự rải balat
ballasting, track ballasting, sự rải balat đệm ( đường ) ống dẫn, pipeline ballasting -
Sự rải balat đệm (đường) ống dẫn
pipeline ballasting -
Sự rải bitum
asphalting, bituminizing -
Sự rải bitum nguội
cold bitumization -
Sự rải các đoạn đường
track length laying -
Sự rải cát tăng cứng
feather sanding -
Sự rải đá
riprap, rock fill -
Sự rải đá một lớp
single-layer deposition -
Sự rải đá nhiều lớp
multilayer deposition -
Sự rải hỗn hợp bê tông
spread of concrete -
Sự rải kiểu bơm
spreading by pumping -
Sự rải kiểu không khí nén
spreading by compressed air -
Hệ số gia tốc địa chấn
seismic acceleration coefficient
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.