- Từ điển Việt - Anh
Sự sản xuất bằng điện tử
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
EFP (electronic field production)
Xem thêm các từ khác
-
Sự sản xuất bằng máy tính
computer-aided manufacturing (cam) -
Khử nhạy
desensitization -
Sự sản xuất hiện hành
current production, flow output -
Hệ số sử dụng lại
reuse factor -
Hệ số sức kéo
attractive factor, tractive factor -
Sự sản xuất trong trường điện tử
efp (electronic field production) -
Khử răng cưa
anti-aliasing, dejag -
Khử số không
zero suppression, chức năng khử số không, zero suppression function, hàm khử số không, zero suppression function, giải thích vn : sự... -
Hệ số suy biến
degradation factor -
Hệ số tác dụng có ích
coefficient of efficiency -
Hệ số tách sóng
detection coefficient -
Hệ số tải dung
bearing capacity factor -
Hệ số tái sử dụng
reuse factor -
Hệ số tán xạ ngược
back scattering coefficient -
Sự sao chép băng
tape duplication -
Sự sao chép chỉ số
index replication -
Sự sao chép một mặt
simplex copying, single-sided copying -
Sự sao chép phản xạ
reflex copying -
Sự sao chép sổ sách
book copying -
Hệ số tạo khối
blocking factor, hệ số tạo khối nhập, input blocking factor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.