- Từ điển Việt - Anh
Sự sản xuất hàng loạt
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mass production
production manufacturing
repetitive work
Xem thêm các từ khác
-
Sự sản xuất không ngừng
continuous manufacturing, giải thích vn : một dạng sản xuất trong đó một sản phẩm thông thường như xăng dầu được sản xuất... -
Sự sản xuất liên tục
continuous production, continuous production, giải thích vn : một quá trình sản xuất cơ giới hóa diễn ra đều đặn chứ không theo... -
Khử nước phun sương
atomizing drying, spray dehydration, spray drying -
Khu ở
locality, populated area, residential, residential zone -
Khử ô nhiễm
decontaminate, disinfect -
Khử oxi
deoxidation, deoxidization, deoxidize -
Khử phân cực
depolarize -
Khử phản hồi
echo cancellation, echo canceller, echo suppressor, giải thích vn : là một kỹ thuật cho phép loại bỏ tín hiệu phản hồi trong modem... -
Khu phố
(cũ) quarter., block, city block, city district -
Hệ số sóng đứng điện áp
voltage standing wave ratio -
Hệ số Steinmetz
steinmetz coefficient -
Hệ số sử dụng
capacity factor, coefficient (of utilization), coefficient of utilisation, coefficient of utilization, cyclic duration factor, duty factor, going rate,... -
Hệ số sử dụng nước
duty of water, water use efficiency, water utilization efficiency, hệ số sử dụng nước tưới ruộng, farm water use efficiency, hệ số... -
Sự sản xuất theo mẻ
batch production, giải thích vn : các quá trình sản xuất trong đó tất cả các vật liệu cần sử dụng được gom lại và đưa... -
Sự sản xuất thiết bị
plant manufacturing -
Sự sản xuất tích hợp máy tính
computer-integrated manufacturing, giải thích vn : sự tự động và sắp xếp do máy tính tất cả các giai đoạn khác nhau của quá... -
Sự sáng
brightness, grading, screening, sieving, sift, sifting, sifting motion, sizing, throughs, screening, sự sàng bằng tay, hand screening, sự sàng... -
Sự sang âm
dubbing, duh -
Sự sàng bằng tay
hand screening -
Sự sáng chế
invention
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.