- Từ điển Việt - Anh
Sự suy giảm ở giữa
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
median loss
Xem thêm các từ khác
-
Sự suy giảm pha
phase loss -
Sự suy giảm thật sự
true attenuation -
Sự suy giảm thích phối
return loss -
Sự suy giảm thích ứng
return loss -
Sự suy giảm thực sự
effective attenuation -
Sự suy giảm tiến hành
graceful degradation -
Sự suy giảm tiếng dội
pulse echo attenuation -
Sự suy giảm tín hiệu
signal degradation, signal loss -
Sự suy giảm tối thiểu
minimum rejection -
Sự suy giảm trong dải
in-band attenuation -
Sự suy giảm trung bình
mean attenuation -
Sự suy giảm truyền dẫn
transmission loss, sự suy giảm truyền dẫn đường đi giao thoa, transmission loss over the interference path, sự suy giảm truyền dẫn... -
Sự suy giảm truyền dẫn đường đi giao thoa
transmission loss over the interference path -
Sự suy giảm truyền dẫn đường đi nhiễu
transmission loss over the interference path -
Sự suy giảm truyền lan
propagation loss -
Sự suy giảm tương đương
equivalent attenuation -
Sự suy giảm vi sóng
microwave attenuation -
Sự suy giảm xuyên âm
cross-talk attenuation -
Khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích (Laze)
light amplification by stimulated emission of radiation (laser) -
Khuếch đại cao tần
high-frequency amplification
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.