- Từ điển Việt - Anh
Sự suy sút khử ghép
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
decrease in decoupling
Xem thêm các từ khác
-
Sự suy thoái tuyến tính
linear regression -
Sự suy yếu tiếng dội
pulse echo attenuation -
Khuếch tán kế siêu tần số
microwave scatter meter -
Hệ tản mạn
dispersed system -
Sự tác động của triot
triode action -
Sự tắc nghẽn bên ngoài
external blocking -
Sự tắc nghẽn đường truyền
route congestion -
Khuếch tán về phía trước
forward scattering -
Hệ tập trung
centralized system -
Hệ Teletext
teletex -
Hệ tệp gốc
root file system -
Sự tắc nghẽn quỹ đạo
orbit congestion -
Hệ thập lục phân, hệ đếm 16 (đôi khi viết bằng chữ thường)
hexadecimal (sometimes as lowercase h) (h) -
Hệ thập phân mã hóa nhị phân
binary coded decimal system -
Sự tách biệt sóng mạng
carrier-frequency separation -
Sự tách chuyển tiếp
transit share -
Hệ theo dõi
flow system -
Hệ thích nghi
adaptive system -
Hệ thống ( các giao thức ) tệp Andrew
andrew file system (protocols) (afs) -
Hệ thống (báo) lâm nguy và an toàn
two-sound programme system
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.