- Từ điển Việt - Anh
Sự tái tục một hợp đồng cho thuê
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
renewal of a lease
Xem thêm các từ khác
-
Thư tín dụng trực tiếp
direct l/ c, direct letter of credit -
Công thức tích lũy
accumulation factor -
Cần nhiều công tác nghiên cứu
research-intensive -
Sự tái xác nhận
reconfirmation -
Thư tín dụng tuần hàng tháng
monthly revolving credit -
Công thức tính giá
pricing formula, princing formula -
Cần nhiều đất đai
land-intensive industry -
Sự tái xây dựng
re-establishment -
Cần nhiều lao động
labor intensive, labour-intensive, công nghiệp cần nhiều lao động, labour-intensive industries, sản phẩm cần nhiều lao động, labour-intensive... -
Thư tín dụng tuần hoàn chu kỳ
periodic credit -
Công thức ước lượng
estimator -
Thư tín dụng tuần hoàn hàng tháng
monthly revolving credit -
Công thức ước tính phí tổn
cost estimating relationship -
Cặn nước
bacterium turbidity, turbidity -
Sự tái xuất hiện
re-emergence, re-enact -
Thư tín dụng ứng trước
red clause (letter of) credit -
Công thương kết hợp
combine industry and commerce -
Cặn ở đáy
bottom settling -
Sự tái xuất khẩu (hàng đã nhập)
re-export, reexport (re-export) -
Thư tín dụng với điều khoản đỏ
letter of credit with red clause, red clause credit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.