- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng đều (và liên tục) sản lượng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
steadily increasing output
Xem thêm các từ khác
-
Thủ tục cưỡng chế thi hành
execution proceedings -
Công trình tự thi công của đơn vị xây dựng cơ bản
direct undertaking -
Sự tặng do hưởng di sản
gift causal mortis -
Thủ tục điều chỉnh
adjustment process -
Cân tự động kiểm tra
check weighed -
Sự tăng doanh số bàn hàng lên mức cao nhất
sales maximization -
Thủ tục điều giải công nhân viên chức
staff conciliation procedure -
Cần tuyển
situations vacant -
Sự tăng đồng loạt
across-the-board raise -
Công trình xây dựng cơ bản
capital works -
Thủ tục giải ngân
procedure for disbursements -
Cần tuyển (cụm từ trong mục quảng cáo tìm người làm)
situations vacant -
Sự tặng dữ
grant -
Công trình xây dựng cơ khí
engineering factory -
Cân Vagon
track scale -
Thủ tục giải quyết tranh chấp
grievance procedure -
Công trình xây dựng dở dang
construction in progress -
Cần việc làm
offer of services, situation wanted, situations wanted -
Thủ tục giám định
procedure of survey -
Sự tăng gia (sản xuất, giá trị...)
increase
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.