- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng bền do mỏi
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
fatigue hardening
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng giá
increase in price, appreciation, increase in price, mark-up, price hike, price increase, rise in (the) price, rise in price, sự tăng giá hàng hóa,... -
Khuôn đúc gần trọn vẹn (chất dẻo)
semipostive mold -
Khuôn đúc trọn vẹn (chất dẻo)
positive mold, positive mould -
Khuôn đúc xà phòng
soap mold -
Khuôn đúc xách tay
portable mold, portable mould -
Khuôn dương
positive mold, positive mould -
Khuôn ép nhanh
flash mold, flash mould -
Sự tăng thế hiệu
voltage rise -
Khuôn làm lạnh
cooling frame -
Sự tạo bùn
silting, sludge formation -
Hệ thống đơn phân tán
mono-disperse system -
Sự tạo cặn
sludging -
Sự tạo đá
petrogenesis, rock making -
Kích thích giếng (trong khai thác bằng bơm nén)
rock to a well -
Kim loại bị oxy hóa
oxidized metal -
Kim loại bọc thủy tinh
glassed steel, giải thích vn : bất kỳ một thùng chứa hay đường ống nào được bọc thủy tinh nhằm bảo vệ kim loại tránh... -
Kim loại bóng
crocus, giải thích vn : loại bột chứa ôxit sắt được dùng để đánh bóng . cũng được gọi là bả [[matit.]]giải thích en... -
Kim loại chất sắt
ferrous metal -
Kim loại chịu mài mòn
antifriction metal -
Kim loại chuyển tiếp
transition metal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.