- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng co
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
enlargement
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng cường
amplification, boost, enhancement, fastening, flange strengthening, fortification, hardening, haunch, improvement, intensification, reinforcement, reinforcing,... -
Khuôn đỡ cố định
holding-up hammer, overarm, overhanging arm -
Khuôn dỡ dập
dolly -
Khuôn dọc
vertical format -
Khuôn động (chồn)
movable die -
Khuôn đột
die, forging die, stamp, swage -
Khuôn dữ liệu
data format -
Khuôn đúc
cast, casting mold, casting mould, casting template, chase, chill, die, former, mold, mold for casting, mould, mould for casting, mould, mold, template,... -
Khuôn đúc áp lực
compression mold, compression mould, die mold, die-casting die, injection mold, injection mould, mold for thermoplastics, mould for thermoplastics, pressure... -
Khuôn đúc chi tiết bêtông
gang mould -
Khuôn đúc đơn
unit mold, giải thích vn : một khuôn đúc nhựa gồm một khoang đúc đơn ; được dùng để đúc các bình chứa khó đúc [[thổi.]]giải... -
Khuôn đúc ép
die-casting die, extrusion die, pressure die-casting die -
Sự tăng cường sườn
edge enhancement -
Sự tăng đen
black lift -
Sự tăng độ bền
strength developing, strength development, strength gaining -
Khuôn đúc gang thỏi
pig mold, pig mould -
Khuôn đúc hai mức
two-level mold, giải thích vn : một khuôn đúc đặt một khoang đúc trên đỉnh chứ không phải dọc theo của một cái khác nhằm... -
Khuôn đúc hoa văn
dip mold, giải thích vn : là khuôn nguyên khối với phần miệng mở được dùng trong công nghệ làm kính để đúc các hoa [[văn.]]giải... -
Khuôn đúc kiểu hút
suction mold, suction mould -
Khuôn đúc kính
debiteuse, bọt khuôn đúc kính, debiteuse bubble
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.