- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng lương nhất loạt 10%
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
horizontal increase in salaries of 10%
Xem thêm các từ khác
-
Cảng chính
main port -
Thủ tục tố tụng hình sự
criminal procedures -
Công ty bảo hiểm đường biển
marine insurance broker, marine insurance company, marine insurer -
Sự tăng lương trong ngạch trật
within grade salary increments, within-grade salary increment -
Cảng chở hàng
cargo port -
Thủ tục trọng tài
arbitral procedure, procedure of arbitration, quy tắc thủ tục trọng tài, model rules of arbitral procedure, quy tắc thủ tục trọng tài... -
Công ty bảo hiểm hàng hải
marine insurance company -
Sự tăng mức chiết khấu (chính thức) của ngân hàng
rise in the bank rate -
Cảng chở hàng xe tải
cartage port -
Thủ tục trọng tài điều giải
grievance procedure -
Công ty bảo hiểm hỗ trợ
mutual insurance company -
Cảng chót
terminal port, terminal port -
Sự tăng năng suất
growth of productivity -
Công ty bảo hiểm ngoài tuyến quy định
excess and surplus lines insurer -
Cảng chuyển khẩu
entrepot port -
Thủ tục tư pháp
judicial process -
Cảng chuyển vận
port of transshipment -
Công ty bảo hiểm nhân dân Trung Quốc
people's insurance company of china -
Công ty bảo hiểm nhân thọ
life insurance company, công ty bảo hiểm nhân thọ hỗ trợ, mutual life-insurance company -
Cảng cửa khẩu
port of entry
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.