- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng sau
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
postincrementing
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng thêm
gain, accession -
Sự tăng theo số mũ
exponential growth -
Khuôn in giấy dọc
portrait format, portrait representation -
Hệ thống định hướng giao dịch
tds (transaction-driven system), transaction-driven system (tds) -
Sự tăng tốc Coriolit
acceleration of corrolis, complementary acceleration -
Sự tăng tốc của vật rơi
acceleration of a falling body -
Hệ thống đồ họa cải tiến
advanced graphics system (ags), ags (advanced graphics system) -
Hệ thống đồ họa nâng cao
advanced graphics system (ags) -
Hệ thống dò lỗi
error detecting system -
Hệ thống dò lỗi và hồi tiếp
error detection and feedback system -
Sự tạo ảnh cộng hưởng từ
mri (magnetic resonance imaging) -
Khuôn lệnh
instruction format -
Hệ thống đọc ghi tập trung
centralized dictation system -
Hệ thống độc lập mã
code-independent system, code-insensitive system -
Hệ thống đôi bắt buộc
tightly coupled system -
Hệ thống đối tượng cơ bản
basic object system (bos), bos (basic object system) -
Hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
glos (graphics language object system), graphics language object system (glos) -
Sự tạo bản mẫu
boiler plating -
Sự tạo bản sao
replication -
Sự tạo bảng tra chéo
cross tabulation
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.