- Từ điển Việt - Anh
Sự tăng trưởng có tính lâu dài
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
secular growth
Xem thêm các từ khác
-
Catalo mô tả
descriptive catalogue -
Công ty tài trợ
finance company, financing corporation, công ty tài trợ bán hàng, sales finance company, công ty tài trợ tiêu dùng, consumer finance company -
Thu nhập chưa thu
unearned income -
Sự tăng trưởng cộng sinh
symbiotic growth -
Catalô theo loại mặt hàng
classified catalogue, classified cataloguer -
Công ty tài trợ bán hàng
sales finance company -
Thu nhập chuyển giao
transfer income -
Sự tăng trưởng dị biệt hóa sản phẩm (của công ty)
differentiated growth -
Ca-ta-lô tờ rời
loose-leaf catalogue -
Công ty tài trợ tiêu dùng
consumer finance company -
Thu nhập cơ bản
primary income -
Sự tăng trưởng hướng ngoại
external growth -
Công ty tạo mẫu
design house -
Thu nhập cố định
constant revenues, fixed income, regular income, đầu tư thu nhập cố định, fixed-income investment -
Sự tăng trưởng hữu cơ
organic growth -
Công ty tập đoàn
consortium company, group of companies -
Cầu (của) thị trường
market demand, đáp ứng nhu cầu của thị trường, meet the market demand -
Thu nhập cố định (theo khế ước)
contractual income -
Sự tăng trưởng kinh tế nhờ vào xuất khẩu
export-led growth -
Công ty tàu
corporate shipowner
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.