- Từ điển Việt - Anh
Sự tương quan thời gian
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
time correlation
Xem thêm các từ khác
-
Sự tương tác chéo
cross correlation -
Sự tương tác giữa người và máy
interaction between humans and machines -
Sự tương tác người-máy
man-machine interaction, human-machine interaction -
Sự ứng phó dưới bức xạ
behavior under radiation -
Nền mang vi sóng
microwave substrate -
Nền màu
colour background, color background -
Nền silic
silicon substrate -
Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
platform for internet content selection (pics) -
Nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
open platform for secure enterprises connectivity (opsec) -
Nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
wireless unified messaging platform (wump) -
Nền tảng phần mềm mở
open software foundation (osf) -
Nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
geostationary data collection platform (gdcp) -
Nền tảng tính toán bí mật
underground computing foundation (ucf) -
Nền tảng tính toán tin cậy
trusted computing base (tcb) -
Nền tảng Token mở
open token foundation (otf) -
Nền tảng ứng dụng truyền thông
communication application platform (cap) -
Sự ủy nhiệm quyền lực
delegation of authority -
Sự ủy nhiệm thẩm quyền
delegation of authority -
Nền thụ động
passive substrate -
Nén tiếng
voice compression
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.