- Từ điển Việt - Anh
Sự tạo dạng (bánh răng)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
shaping
Xem thêm các từ khác
-
Sự tạo dạng chùm tia
beam focusing -
Sự tạo dạng tín hiệu
signal shaping -
Sự tạo đệm từ
magnetic levitation -
Sự tạo diềm
fringing, banding -
Sự tạo định hình trước bùn, vữa
slurry preforming, giải thích vn : sự xử lý ướt được sử dụng để trong quá trình định hình trước chất dẻo gia [[cố.]]giải... -
Kim loại chính
basic metal, parent metal -
Kim loại chịu lửa
refractory metal -
Kim loại chống ma sát
bearing metal -
Kim loại cường độ cao
high-resistance metal -
Kim loại đàn rộng
expanded metal -
Hệ thống dùng thử
prototype, test system, trial system -
Hệ thống đường dây
grid, giải thích vn : một mạng lưới các đường thẳng hoặc nhiều bộ phận ; được sử dụng cụ thể bao gồm:1.một lưới... -
Sự tạo đường
lining, giải thích vn : quá trình đánh dấu một bề mặt với các đường [[thẳng.]]giải thích en : the process of marking a surface... -
Sự tạo gân
ribbing -
Sự tạo gel
jellification, gelation -
Sự tạo gỉ
scouring -
Sự tạo giới hạn
thresholding -
Kim loại đen
ferrous, ferrous metal, ferrous metals -
Kim loại định hình
metal shapes, profile metal, sectional metal -
Kỹ thuật cryo
cryoengineering, cryogenic engineering, cryogenics, lowtemperature engineering, cryo technique, phòng thí nghiệm kỹ thuật cryo, cryogenic engineering...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.