- Từ điển Việt - Anh
Sự tạo xung ngẫu nhiên
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
random pulsing
Xem thêm các từ khác
-
Sự tạo xung nhịp
clocking, sự tạo xung nhịp ngoài, external clocking -
Sự tạo xung nhịp ngoài
external clocking -
Sự tạo xung vòng lặp
loop pulsing -
Sự tập hợp lại
consolidation, rally -
Sự tập hợp mạng động
dynamic network collection -
Sự tập hợp tập tin
file batching, file blocking -
Khuyến cáo của ITU
itu recommendation -
Hệ thống gửi thông báo
messaging system -
Hệ thống gửi vật lý
physical delivery system (pds) -
Hệ thống hàng đợi ưu tiên
priority queue system -
Sự tập trung đường truyền
line concentration -
Sự tập trung tìm kiếm
search concentration -
Sự tập trung ứng lực
stress concentration -
Khuyết của một không gian nửa Ơclít
defect of a semi-euclidian space, số khuyết của một không gian nửa Ơclít, deficiency (defect) of a semi-euclidian space -
Hệ thống hạt nhân đồ họa
gks (graphical kernel system) -
Hệ thống hiển thị
display system, hệ thống hiển thị ba chiều, three-dimensional display system -
Hệ thống hiển thị ba chiều
three-dimensional display system -
Hệ thống hiệu chỉnh lỗi
error-correcting system -
Hệ thống hỗ trợ động
dss (dynamic support system), dynamic support system (dss) -
Hệ thống hỗ trợ hiệu suất điện tử
epss (electronic performance support system)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.