- Từ điển Việt - Anh
Sự tắt dần nhanh ngắn hạn
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
short-term rapid fading
Xem thêm các từ khác
-
Hệ thống hoán vị
system of rotation -
Hệ thống hồi dưỡng
feedback system -
Hệ thống hỗn hợp mất và đợi
combined loss and delay system -
Sự tắt dần Ray-leight
rayleigh fading -
Sự tắt dần sâu
extreme fading -
Sự tắt dần tín hiệu
signal fading -
Sự tắt dần trên sóng ngắn
short wave fade out -
Hệ thống in ấn của Windows (Microsoft)
windows printing system (microsoft) (wps) -
Khuyết tật khuếch tán
diffusion defect -
Hệ thống kết nối chéo điện tử
electronic cross-connect system (ecs) -
Hệ thống kết nối chéo số
digital crossconnect system (dcs) -
Hệ thống kết nối chéo số băng rộng
broadband digital cross-connect system (bdcs), wideband digital cross-connect system (wdcs) -
Hệ thống khai thác (TMN)
operations system (tmn) (os) -
Hệ thống khai thác bảo dưỡng cáp đấu vòng
loop cable maintenance operation system (lcamos) -
Hệ thống khai thác mạng
network operating system (nos) -
Hệ thống khai thác trạm làm việc
workstation operation system (wos) -
Hệ thống khai thác truyền thông mở rộng
extended communication operating system (ecos) -
Hệ thống khai thác và bảo dưỡng mạch vòng
loop maintenance and operations system (lmos) -
Hệ thống khởi dừng
start-stop system -
Hệ thống khôi phục và quản lý dữ liệu
data management and retrieval system (dmrs)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.