- Từ điển Việt - Anh
Sự tồn tại
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
existence
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
existence
Xem thêm các từ khác
-
Sự tồn thành đống
stock piling -
Sự tổng hợp âm thanh
audio synthesis -
Sự tổng hợp chương trình
program synthesis -
Sự tổng hợp lại
resynthesis -
Named pipe
named pipe, giải thích vn : named pipes là giao diện cấp cao phục vụ việc truyền dẫn dữ liệu giữa các tiến trình thực thi... -
Sự tơng tác
dialogue -
Sự trả dần
amortization, payment by installments, payment by instalments, payment on account -
Sự trả dần một món nợ
amortization of a debt -
Sự trả lời chuẩn
normal response -
Sự trả lời thích ứng
adaptive answering -
Sự trả lời tự động
automatic answering -
Sự trả tiền điện thoại tự động
atm (automatic telephone payment) -
Sự trải
spread -
Sự trải băng tần
band spreading -
Sự trái ngược
contrast, reverse -
Sự trái ngược nhau
contradiction -
Sự trám kính
calking -
Sự tràn bộ nhớ đệm
buffer overflow -
Sự tràn dần dần
progressive overflow -
Sự tràn điều khiển
control overrun
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.