- Từ điển Việt - Anh
Sự tổ hợp thành tơ-rớt theo hàng dọc
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
vertical trustification
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ bản vị kép
double standard -
Thuế tính theo năm
yearly taxation -
Chế độ bản vị song song (vàng và bạc)
parallel standard -
Sự tổ hợp thành xí nghiệp tập đoàn
conglomerate amalgamation -
Đại lý (bảo hiểm) tự chi trả
cash agent -
Thuế tính trước (trên sổ sách kế toán)
taxes accrued -
Đại lý (đặt hàng) của người mua nước ngoài
buying indent house -
Chế độ bản vị tiền giấy
fiat standard -
Sự tố tụng
action, sự tố tụng tập thể ( của các chủ nợ đối với một con nợ ), collective court action -
Thuế tính trước thuế phải tính (trên sổ sách kế toán)
taxes accrued -
Đại lý (thu hộ)
collecting agent -
Chế độ bản vị tiền vàng
gold coin standard, gold specie standard -
Sự tố tụng tập thể (của các chủ nợ đối với một con nợ)
collective court action -
Thuế tối thiểu tùy chọn
alternative minimum tax -
Đại lý ăn hoa hồng
commission agency -
Chế độ bản vị tự do
free standard -
Đại lý bán
commission seller -
Sự toàn cầu hóa (nền kinh tế...)
globalization -
Thuế tổng hợp
consolidated tax -
Đại lý bán hàng
sales agency, sales agent, selling agent, cửa hàng đại lý bán hàng độc quyền, exclusive outlet selling agent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.