- Từ điển Việt - Anh
Sự tự kích thích
Mục lục |
Điện
Nghĩa chuyên ngành
autoexcitation
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
self-excitation
Xem thêm các từ khác
-
Nảy lại
rebound -
Nảy lên
bounce -
Nảy mầm
sprout, germinate, bud., germinate, bud, germinate, pullulate, spring, sprout, nước ấm làm thóc ngâm nảy mầm sớm, the warm water in which... -
Nảy ra
to flash., spring, ý kiến nảy ra trong trí tôi, the idea flashed through my mind. -
Nảy sinh
develop, appear., ensue, spinoff, phải giáo dục trẻ em đừng để nảy sinh ra tính tự kiêu, one must educate children and prevent self-conceit... -
Nảy sinh từ
ensuing -
Nb
niobium -
Ne
(địa phương) drive to one side, drive sidewards., neon, choppy, ne đàn ngỗng xuống ao, to drive the gaggle of geese sidewards into a pond. -
N-chữ
n-digit word -
Nd
nd (neodymium) -
Nề phiếu
card edge -
Né tránh
Động từ., cower, dodge, to avoid. -
Nẻ, tách, vết nứt
dehiscence -
Nefelin
nepheline -
Ném
to throw ; to fling; to cast; to chuck., cast, eject, fling coin, launch lathe, shoot, sow, chock, cog, cotter, dowel, interlock, jack, joggle, keeps,... -
Au
tính từ, aurum, gold, bright and cheerful -
Sự tự làm sạch
self-purification, natural purification -
Sự tự lọc sạch
self-purification -
Sự tự nóng lên
self-heating -
Sự tự nung
self-heating
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.