- Từ điển Việt - Anh
Sự thích nghi
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
accommodation
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adaptation
Xem thêm các từ khác
-
Sự thích ứng
accommodation, adaptation, adapting, adjustment, matching, sự thích ứng phần mềm, software adaptation, sự thích ứng dẻo, plastic adjustment -
Kính mài mờ
abraded glass, satin finished glass -
Kính mài mờ khắc bằng axit
acid-etched frosted glass -
Kính mát
dark glass, eye lens, eyepiece, ocular, sunglass -
Kính màu
anti-dazzling screen, colored glass, stained glass, tinted glass, cửa sổ kính màu, stained glass window, kính màu trung tính, neutral-tinted glass,... -
Kính màu hổ phách trung tính
neutral amber glass -
Kính màu nhiều lớp
tinted-laminated glass -
Kính màu sữa
cryolite glass -
Kính màu trung tính
neutral-tinted glass -
Kính mờ
clouded glass, frosted glass, ground glass, intransparent glass, matted glass, non-glare glass, obscure glass, opal glass, opalescent glass, opaque glass,... -
Hiệu suất bộ gom
collector efficiency -
Hiệu suất cánh tuabin
blade efficiency -
Hiệu suất cao
high efficiency, high performance, high-efficiency, high-performance, pin có hiệu suất cao, high efficiency cell, động cơ hiệu suất cao, high... -
Hiệu suất cắt gọt
cutting efficiency -
Hiệu suất chỉnh lưu
efficiency of rectification, rectification efficiency, giải thích vn : tỷ số của công suất một chiều ra mạch và công suất xoay chiều... -
Sự thích ứng dẻo
plastic adjustment -
Sự thiên tích
eliquation, liquation, segregation -
Sự thiết đặt
adjustment, regulation, setting, sự thiết đặt máy ( tính ), computer setting -
Sự thiết kế
construction, design, designing, layout, planning, projecting, version, sự thiết kế xây dựng, building construction, kỹ sư thiết kế, design... -
Sự thiết kế bằng máy tính
computer-aided design (cad), computer-aided design
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.