- Từ điển Việt - Anh
Sự thông gió
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
aeration
Giải thích VN: Quá trình làm cho không khí hoặc một chất khí nào đó tiếp xúc với một vật; nghĩa thông dụng: trong điều hòa nhiệt độ, quá trình làm mát hoặc hòa trộn không khí nhờ điều hòa không khí hoặc thông [[gió.]]
Giải thích EN: The process of exposing something to air or another gas; specific uses include:in air conditioning, the process of cooling or mixing by circulating air or through ventilation..
air supply
air ventilation
bleeding
breakdown
draft
draught
perflation
ventilating
ventilation
Giải thích VN: Sự tuần hoàn và làm sạch không khí trong một không gian khép [[kín.]]
Giải thích EN: The circulation and purification of air in an enclosed space..
- sự thông gió (hút) ra
- ventilation by extraction
- sự thông gió (PCV)
- positive crankcase ventilation
- sự thông gió bằng quạt
- fan ventilation
- sự thông gió bổ sung
- additional ventilation
- sự thông gió buồng lạnh
- chill room ventilation
- sự thông gió buồng lạnh
- chilling room ventilation
- sự thông gió cả năm
- year-round ventilation
- sự thông gió các nhà máy
- plant and process ventilation
- sự thông gió cacte liên tục
- positive crankcase ventilation
- sự thông gió cấp cứu
- emergency ventilation
- sự thông gió chân không
- vacuum ventilation
- sự thông gió chéo
- diagonal ventilation
- sự thông gió cơ học
- mechanical ventilation
- sự thông gió công nghệ
- technological ventilation
- sự thông gió cục bộ
- zonal ventilation
- sự thông gió cưỡng bức
- forced ventilation
- sự thông gió cưỡng bức
- plenum ventilation
- sự thông gió dưới mái
- underroof ventilation
- sự thông gió dưới sàn
- underfloor ventilation
- sự thông gió hút
- extract ventilation
- sự thông gió hút cục bộ
- local exhaust ventilation
- sự thông gió hút thổi
- plenum and exhaust ventilation
- sự thông gió kiểu thổi
- supply ventilation
- sự thông gió kiểu thổi và hút
- supply and exhaust ventilation
- sự thông gió kín
- enclosed ventilation
- sự thông gió mỏ
- mine ventilation
- sự thông gió mùa hè
- summer ventilation
- sự thông gió nhân tạo
- artificial ventilation
- sự thông gió nhân tạo
- induced ventilation
- sự thông gió nội bộ
- enclosed ventilation
- sự thông gió ở mái
- roof ventilation
- sự thông gió phòng cháy
- fire ventilation
- sự thông gió sự cố
- emergency ventilation
- sự thông gió tại chỗ
- local ventilation
- sự thông gió thứ cấp
- secondary ventilation
- sự thông gió tĩnh
- static ventilation
- sự thông gió toàn bộ
- general ventilation
- sự thông gió tổng hợp
- combined ventilation
- sự thông gió trong phòng
- room ventilation
- sự thông gió trong sàn
- floor ventilation
- sự thông gió tự nhiên
- natural ventilation
- sự thông gió tự nhiên
- uncontrolled ventilation
- sự thông gió tự nhiên (không có sự điều chỉnh)
- uncontrolled ventilation
- sự thông gió tự động
- automatic ventilation
- sự thông gió xả khí
- exhaust ventilation
- sự thông gió xuống
- down ventilation
- sự thông gió xuyên suốt
- through ventilation
venting
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
ventilation
Xem thêm các từ khác
-
Kính tấm pha lê
crystal sheet glass, thick sheet glass -
Kinh tế đô thị
municipal economy, urban economy -
Kinh tế học
Danh từ: economics, economics, nhà kinh tế học, political economist, kinh tế học lắp ráp, assembly economics -
Kinh tế học lắp ráp
assembly economics, giải thích vn : sự phân tích và đánh giá tài chính liên quan tới chi phí lắp ráp các thành [[phần.]]giải... -
Hiệu suất sáng
light yield, efficiency, luminosity, luminous efficacy, luminous efficiency, screen efficiency, hiệu suất sáng phổ, spectral numinous efficiency -
Hiệu suất súng phóng
gun efficiency -
Hiệu suất thể tích
actual volumetric efficiency, charge coefficient, clearance volumetric efficiency, volumetric efficiency, apparent volumetric efficiency, hiệu suất... -
Hiệu suất thực
actual efficiency, net efficiency, practical efficiency -
Hiệu suất thủy tinh
glass yield -
Sự thông gió cưỡng bức
forced draft, forced draught, forced ventilation, plenum ventilation -
Kinh tế phạm vi / qui mô
economy of scope, giải thích vn : một phương pháp tiếp cận sản xuất được dự đoán dự trên lý thuyết là các thiết bị... -
Kinh tế qui mô
economy of scale, giải thích vn : một phương pháp tiếp cận sản xuất được dự đoán dự trên lý thuyết là sản xuất hàng... -
Kinh tế thị trường
market economy -
Kính tháo lắp được
loose glass -
Kính thiên văn
astronomical telescope., astronomical telescope, telescope, telescopic, kính ( thiên văn ) thiên đỉnh, zenith telescope, kính thiên văn chuẩn... -
Kính thiên văn đo tia vũ trụ
cosmic-ray telescope, giải thích vn : thiết bị được sử dụng để quan sát , xác định hướng của những tia sáng trong vũ trụ... -
Kính thiên văn dùng lăng kính
prismatic astrolabe, giải thích vn : một thiết bị dùng để xác định vị trí chính xác của các ngôi sao trong thiên văn ở một... -
Hiệu suất tiêu chuẩn hàng không
air standard efficiency (ase) -
Hiệu suất toàn phần
overall efficiency -
Hiệu suất tổng cộng
overall efficiency
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.