- Từ điển Việt - Anh
Sự thông gió nội bộ
Điện
Nghĩa chuyên ngành
enclosed ventilation
Xem thêm các từ khác
-
Hiệu suất vận chuyển
transfer efficiency -
Hiệu suất vận hành
operation efficiency -
Hiệu từ thế
magnetic difference of potential -
Sự thông gió xuyên suốt
through ventilation -
Hiệu ứng áp điện
piezoelectric effect, plezo-electric effect, giải thích vn : Đặc tính của các tinh thể biến đổi hình dạng khi có một sức điện... -
Sự thử (phụ) tải
load test -
Hiệu ứng chổi than
brush effect, giải thích vn : sự phóng tia lửa xanh từ các tiếp điểm ở các mạch mang điện thế cao . -
Hiệu ứng chuyển tiếp (quá độ)
transient effect -
Sự thử chọn mẫu
sampling test -
Sự thử chuông
ringing test -
Klystron phản xạ
reflex klystron, giải thích vn : klystron một hốc trong dó chùm điện tử được phản xạ ngược trở lại qua hốc cộng hưởng... -
KW
kilowatt -
KWh kế
kwh meter -
Hiệu ứng điện từ trường
electromagnetic field effect -
Sự thử đánh xuyên điện
puncture test -
Sự thử điểm bốc cháy
flash test -
Hiệu ứng dynatron
dynatron, giải thích vn : loại đèn điện tử cấu tạo đặc biệt để phát xạ điện tử phụ từ bản cực , tạo ra sự giảm... -
Hiệu ứng Ferranti
ferranti effect -
Ký hiệu âm
negative symbol, giải thích vn : một điểm trên mạch điện có sự tập trung điện tử lớn nhất . -
Ký hiệu đấu dây
connected symbol
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.