- Từ điển Việt - Anh
Sự thăm dò bằng khoan
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
geochemistry exploration
Xem thêm các từ khác
-
Sự thăm dò đất
ground investigation, sounding of soil -
Sự thăm dò đất (để xây dựng)
site investigation -
Sự thăm dò dầu khí
exploration for -
Sự thăm dò địa hóa
geophysical exploration -
Sự thăm dò điện thẳng đứng
vertical electrical logging -
Sự thăm dò động đất
seismic exploration, seismic prospecting -
Sự thăm dò dưới đất
underground exploration -
Khuỷu ống có bích
flange bend, flanged bend -
Khuỷu ống gang đúc
cast-iron elbow -
Khuỷu ống miệng loe
bell-mouth bend -
Khuỷu ống nối dài
extension bend -
Khuỷu sông
bend, river bend, sự mở rộng khuỷu sông, widening at a bend -
Sự thăm dò hiện trường
site exploration -
Sự thăm dò mỏ
mining prospecting -
Sự thăm dò nước ngầm
groundwater exploration -
Sự thăm dò tĩnh học
static probing -
Sự thăm dò từ xa
remote sensing -
Sự thấm lọc qua đất
land filtration -
Kí hiệu mô tả dạng
specific descriptor -
Kí hiệu mô tả loại
generic descriptor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.