- Từ điển Việt - Anh
Sự thử kéo thời gian ngắn
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
short-time tensile test
Xem thêm các từ khác
-
Sự thử khả năng rèn
pit sample -
Sự thử kiều xung (xác định độ cứng)
scratchiing test -
Sự thử kín (khít)
air test -
Sự thử làm việc
service test -
Ký hiệu độ nhẵn bề mặt (trên bản vẽ)
surface-finish symbol -
Sự thử làm việc dài
protracted test -
Sự thử làm việc nặng
severe test -
Sự thử loe ống
flaring test -
Hiệu ứng macma thuận
denteric effect -
Sự thử mẫu khí uốn đổi dấu
alternating notch bending test -
Sự thu mẫu lõi khoan
recovery of core -
Sự thử mối hàn
testing of soldered joints -
Sự thử năng suất
efficiency test, output test -
Sự thử nén vỡ
crushing test -
Sự thử nghiệm các đặc tính (của động cơ)
performance testing and calibration -
Sự thử nghiệm hiện trường
field test, full-scale test -
Sự thử điển hình
model test, routine tests -
Sự thử độ bền màng dầu
scratch oil test -
Sự thử độ bền mỏi khi uốn
repeated bending stress test -
Sự thử độ bền rung
endurance test, repeated stress test
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.