- Từ điển Việt - Anh
Sự thử lô
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
batch test
sampling inspection
Xem thêm các từ khác
-
Sự thử mài mòn
abrasion test, abrasion testing, wearing test -
Sự thử mẫu
type test -
Ký hiệu hệ thống
surface symbol, system symbol -
Ký hiệu hiển thị
display symbol -
Ký hiệu hóa học
chemical symbol, chemical system -
Hiệu ứng lạnh
refrigerating effect, cooling effect, hiệu ứng lạnh cảm nhận được, sensible cooling effect, hiệu ứng lạnh hiện, sensible cooling... -
Hiệu ứng lớp mặt
conductor skin effect, kelvin skin effect, skin effect, hiệu ứng lớp mặt dây dẫn, conductor skin effect, hiệu ứng lớp mặt dây dẫn,... -
Sự thử mòn
attrition test -
Sự thử mức tiếng nói
voice level test -
Sự thử năng lực
ability test -
Sự thử nén
bulging test, compression test, crushing test -
Sự thu nén ống
collapse test -
Ký hiệu kiểm tra
check symbol -
Ký hiệu lưu đồ
flowchart symbol -
Ký hiệu ma trận
matrix notation -
Ký hiệu mạng
network cue -
Hiệu ứng màn chắn
masking screen, screening effect, shielding -
Hiệu ứng mặt ngoài
conductor skin effect, kelvin effect, kelvin skin effect, skin effect, hiệu ứng mặt ngoài dị thường, anomalous skin effect, hiệu ứng mặt... -
Hiệu ứng Meissner
flux jumping, meissner effect, meissner-ochsenfeld effect -
Hiệu ứng mép
eberhard effect, edge effect, fringe effect
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.