- Từ điển Việt - Anh
Sự thực hiện đồng thời
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
concurrent execution
Xem thêm các từ khác
-
Sự thực hiện lệnh
instruction execution, carrying out an order, sự thực hiện lệnh song song, parallel instruction execution -
Sự thực hiện lệnh song song
parallel instruction execution -
Sự thực hiện ngay
direct execution -
Sự thực hiện song song
parallel execution -
Sự thực hiện tự động
automatic performance -
Sự thực hiện tương tranh
concurrent execution -
Ký pháp nhị ngũ phân
biquinary notation -
Ký pháp nhị phân
binary notation -
Ký pháp thập lục phân
hexadecimal notation -
Ký pháp thập phân không nén
unpacked decimal notation -
Ký pháp trung tố
infix notation, giải thích vn : là ký hiệu dùng để biểu diễn biểu thức , trong đó toán tử nhị phân nằm ở giữa 2 toán... -
Ký pháp tuyến tính
linear notation -
3 chiều
3d, three-dimensional, giải thích vn : ví dụ như ảnh 3 chiều .giải thích vn : ví dụ như ảnh 3 chiều . -
Sự thuê bao (điên thoại)
subscription, subscription -
Sự thương lượng
bargain, arrangement -
Sự thu-phóng (của biểu diễn ảnh)
zoom, zooming -
Ký số
signature, numeric character -
Ký số chức năng
function digit -
Ký số của một dạng phương
signature of a quadratic form -
Ký số của một dạng toàn phương
signature of a quadratic form
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.