- Từ điển Việt - Anh
Sự thiếu ngoại tệ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
scarcity of foreign currency
Xem thêm các từ khác
-
Thư chuyển tiền quốc tế
foreign money order, international money order -
Công ty đầu tư có vốn vay
leveraged investment company -
Cảng vào
port of entry -
Sự thiếu nguồn vốn
lack of resources -
Thư chuyển tiền trong nước
domestic money order, inland money order -
Cảng vụ trưởng
harbour master -
Công ty đầu tư Công nghiệp
investors in industry -
Sự thiếu nguyên liệu
material shortage -
Công ty đầu tư đa dạng
diversified investment company -
Cảng xuất
port of exit -
Thư công khai
open letter -
Cảng xuất hàng
lading port, port of export -
Sự thiếu nguyên vật liệu
scarcity of raw material, scarcity of raw materials -
Công ty Đầu tư Doanh nghiệp nhỏ
small business investment company -
Công ty đầu tư được điều tiết
regulated investment company -
Cảng xuất khẩu
export port, port of exit, port of export -
Thủ công nghệ
arts and crafts -
Công ty đầu tư hợp cổ
mutual fund (s) -
Thủ công nghiệp
handicraft, hợp tác hóa thủ công nghiệp, cooperation of handicraft -
Sự thiếu nhân công, sức lao động
scarcity of labour
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.